Mình vừa sưu tầm một số mẫu PowerPoint sáng, đẹp anh em tải về sử dụng nhé.Mẫu Powerpoint 1 => Download: http://www.mediafire.com/?0c4a4w0kb72fc9cMẫu Powerpoint 2 => download: http://www.mediafire.com/?ec1chvp1l2w99u5Mẫu Powerpoint 3 => downloadMẫu Powerpoint 4 => downloadMẫu Powerpoint 5 => downloadMẫu Powerpoint 6 =>downloadMẫu Powerpoint 7 => downloadMẫu Powerpoint 8 => downloadMẫu Powerpoint 9 => downloadMẫu Powerpoint 10 => downloadMẫu Powerpoint 11 => downloadMẫu Powerpoint 12 =>downloadMẫu Powerpoint 13 => downloadMẫu Powerpoint 14: downloadMẫu Powerpoint 15 => downloadMẫu Powerpoint 16 => downloadMẫu Powerpoint 17 => downloadMẫu Powerpoint 18 => downloadMẫu Powerpoint 19 => downloadMẫu Powerpoint 20 => downloadMẫu Powerpoinnt 21 => downloadMẫu Powerpoint 22 => downloadMẫu Powerpoint 23 => downloadMẫu Powerpoint 24 => downloadMẫu Powerpoint 25 => download
Hiển thị các bài đăng có nhãn Góc Học Tập. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Góc Học Tập. Hiển thị tất cả bài đăng
Thứ Hai, 22 tháng 7, 2013
Thứ Ba, 16 tháng 7, 2013
Những câu chửi = tiếng anh =))*
You’re nothing to me. 你对我什么都不是 Đối với tao, mày không là gì cả
What do you want? 你想怎么样? Mày muốn gì ?
You’ve gone too far! 你太过分了! Mày thật quá quắt/ đáng !
Get away from me! 离我远一点儿! Hãy tránh xa tao ra !
I can’t take you any more! 我再也受不了你啦 ! Tao chịu hết nỗi mày rồi
You asked for it. 你自找的 . Do tự mày chuốc lấy
Shut up! 闭嘴! Câm miệng
Get lost.滚开! Cút đi
You’re crazy! 你疯了! Mày điên rồi !
Who do you think you are? 你以为你是谁? Mày tưởng mày là ai ?
I don’t want to see your face! 我不愿再见到你! Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
Get out of my face. 从我面前消失! Cút ngay khỏi mặt tao
Don’t bother me. 别烦我。Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
You piss me off. 你气死我了。Mày làm tao tức chết rồi
You have a lot of nerve. 脸皮真厚。Mặt mày cũng dày thật
It’s none of your business. 关你屁事! Liên quan gì đến mày
Do you know what time it is? 你知道现在都几点吗? Mày có biết mày giờ rối không?
Who says? 谁说的? Ai nói thế ?
Don’t look at me like that. 别那样看着我。Đừng nhìn tao như thế
Drop dead. 去死吧! Chết đi
You bastard! 你这杂种! Đồ tạp chũng
That’s your problem. 那是你的问题。 Đó là chuyện của mày.
I don’t want to hear it. 我不想听! Tao không muốn nghe
Get off my back. 少跟我罗嗦。 Đừng lôi thôi nữa
Who do you think you’re talking to? 你以为你在跟谁说话?Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
What a stupid idiot! 真是白痴一个! Đúng là đồ ngốc
That’s terrible. 真糟糕! Gay go thật
Mind your own business! 管好你自己的事! Lo chuyện của mày trước đi
I detest you! 我恨你! Tao câm hận mày
Can’t you do anything right? 成事不足,败事有余。 Mày không làm được ra trò gì sao ?
What the *** are u going to say? Mày định nói cái *** gì?
What do you want? 你想怎么样? Mày muốn gì ?
You’ve gone too far! 你太过分了! Mày thật quá quắt/ đáng !
Get away from me! 离我远一点儿! Hãy tránh xa tao ra !
I can’t take you any more! 我再也受不了你啦 ! Tao chịu hết nỗi mày rồi
You asked for it. 你自找的 . Do tự mày chuốc lấy
Shut up! 闭嘴! Câm miệng
Get lost.滚开! Cút đi
You’re crazy! 你疯了! Mày điên rồi !
Who do you think you are? 你以为你是谁? Mày tưởng mày là ai ?
I don’t want to see your face! 我不愿再见到你! Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
Get out of my face. 从我面前消失! Cút ngay khỏi mặt tao
Don’t bother me. 别烦我。Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
You piss me off. 你气死我了。Mày làm tao tức chết rồi
You have a lot of nerve. 脸皮真厚。Mặt mày cũng dày thật
It’s none of your business. 关你屁事! Liên quan gì đến mày
Do you know what time it is? 你知道现在都几点吗? Mày có biết mày giờ rối không?
Who says? 谁说的? Ai nói thế ?
Don’t look at me like that. 别那样看着我。Đừng nhìn tao như thế
Drop dead. 去死吧! Chết đi
You bastard! 你这杂种! Đồ tạp chũng
That’s your problem. 那是你的问题。 Đó là chuyện của mày.
I don’t want to hear it. 我不想听! Tao không muốn nghe
Get off my back. 少跟我罗嗦。 Đừng lôi thôi nữa
Who do you think you’re talking to? 你以为你在跟谁说话?Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
What a stupid idiot! 真是白痴一个! Đúng là đồ ngốc
That’s terrible. 真糟糕! Gay go thật
Mind your own business! 管好你自己的事! Lo chuyện của mày trước đi
I detest you! 我恨你! Tao câm hận mày
Can’t you do anything right? 成事不足,败事有余。 Mày không làm được ra trò gì sao ?
What the *** are u going to say? Mày định nói cái *** gì?
Thứ Bảy, 8 tháng 6, 2013
NHỮNG CÂU TIẾNG ANH THƯỜNG NGÀY
Say cheers! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! Thôi kệ nó!
Mark my words! Nhớ lời tao đó!
Bored to death! Chán chết!
What a relief! Đỡ quá!
Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nhá!
It serves you right! Đáng đời mày!
The more, the merrier! Càng đông càng vui
Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc
Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job!= well done! Làm tốt lắm!
Just for fun! Cho vui thôi
Try your best! Cố gắng lên
Make some noise! Sôi nổi lên nào!
Congratulations! Chúc mừng!
Rain cats and dogs. Mưa tầm tã
Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Always the same. Trước sau như một
Hit it off. Tâm đầu ý hợp
Hit or miss. Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautifully. Ăn trắng mặc trơn
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! = Not at all. Không có chi
Just kidding. Chỉ đùa thôi
No, not a bit. Không chẳng có gì
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
After you. Bạn trước đi
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! Giống như mọi khi
Almost! Gần xong rồi
You‘ll have to step on it. Bạn phải đi ngay
I’m in a hurry. Tôi đang bận
What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight, out of mind! Xa mặt cách lòng
The God knows! Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her…! tội nghiệp bạn / tôi / hắn / nó quá
Go along with you. = Go away! Cút đi
Let me see. Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã
None your business. Không phải việc của bạn
Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! Thôi kệ nó!
Mark my words! Nhớ lời tao đó!
Bored to death! Chán chết!
What a relief! Đỡ quá!
Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nhá!
It serves you right! Đáng đời mày!
The more, the merrier! Càng đông càng vui
Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc
Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job!= well done! Làm tốt lắm!
Just for fun! Cho vui thôi
Try your best! Cố gắng lên
Make some noise! Sôi nổi lên nào!
Congratulations! Chúc mừng!
Rain cats and dogs. Mưa tầm tã
Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Always the same. Trước sau như một
Hit it off. Tâm đầu ý hợp
Hit or miss. Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautifully. Ăn trắng mặc trơn
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! = Not at all. Không có chi
Just kidding. Chỉ đùa thôi
No, not a bit. Không chẳng có gì
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
After you. Bạn trước đi
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! Giống như mọi khi
Almost! Gần xong rồi
You‘ll have to step on it. Bạn phải đi ngay
I’m in a hurry. Tôi đang bận
What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight, out of mind! Xa mặt cách lòng
The God knows! Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her…! tội nghiệp bạn / tôi / hắn / nó quá
Go along with you. = Go away! Cút đi
Let me see. Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã
None your business. Không phải việc của bạn
Thứ Bảy, 18 tháng 5, 2013
30 CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY
1. What's up? - Có chuyện gì vậy?
2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.
Thứ Năm, 9 tháng 5, 2013
CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY
1. Provincial! - Sến.
2. 94. The God knows! - Chúa mới biết được.
3. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.
4. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
5. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
6. No, not a bit. - Không chẳng có gì.
7. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.
8. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
9. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha
10. Hell with haggling! - Thây kệ nó
11. Just for fun! - Cho vui thôi.
12. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.
13. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.
14. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
15. Poor you/me/him/her..! - Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy
-----------------------------------
1. What's up? - Có chuyện gì vậy?
2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.
31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
-Say cheers! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
-Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
-Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
-Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào!
-Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
-Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
-Hell with haggling! Thôi kệ nó!
-Mark my words! Nhớ lời tao đó!
-Bored to death! Chán chết!
-What a relief! Đỡ quá!
-Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nhá!
-It serves you right! Đáng đời mày!
-The more, the merrier! Càng đông càng vui
2. 94. The God knows! - Chúa mới biết được.
3. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.
4. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
5. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
6. No, not a bit. - Không chẳng có gì.
7. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.
8. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
9. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha
10. Hell with haggling! - Thây kệ nó
11. Just for fun! - Cho vui thôi.
12. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.
13. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.
14. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
15. Poor you/me/him/her..! - Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy
-----------------------------------
1. What's up? - Có chuyện gì vậy?
2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.
31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
-Say cheers! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
-Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
-Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
-Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào!
-Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
-Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
-Hell with haggling! Thôi kệ nó!
-Mark my words! Nhớ lời tao đó!
-Bored to death! Chán chết!
-What a relief! Đỡ quá!
-Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nhá!
-It serves you right! Đáng đời mày!
-The more, the merrier! Càng đông càng vui
Những câu nói tiếng anh thường dùng trong nhà hàng
- Đặt bàn
Do you have any free tables? (Nhà hàng còn bàn trống không? )
A table for ..., please: (Cho tôi đặt một bàn cho ... người)
I'd like to make a reservation: (Tôi muốn đặt bàn)
I'd like to book a table, please: (Tôi muốn đặt bàn)
When for? (đặt cho khi nào?)
For what time? (Đặt cho mấy giờ?)
This evening at (Cho tối nay lúc …)
Seven o'clock: Bảy giờ - seven thirty: Bảy rưỡi - eight o'clock: Tám giờ - eight thirty: Tám rưỡi
Tomorrow at (Cho ngày mai lúc …)
Noon (Trưa)
For how many people? (Đặt cho bao nhiêu người? )
I've got a reservation: (Tôi đã đặt bàn rồi)
Do you have a reservation? (Anh/chị đã đặt bàn chưa?)
- Gọi món
Could I see the menu, please? (Cho tôi xem thực đơn được không? )
Could I see the wine list, please? (Cho tôi xem danh sách rượu được không?)
Can I get you any drinks? (Quý khách có muốn uống gì không ạ?)
Are you ready to order? (Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?)
Do you have any specials? (Nhà hàng có món đặc biệt không?)
What's the soup of the day? (món súp của hôm nay là súp gì?)
What do you recommend? (Anh/chị gợi ý món nào?)
What's this dish? (Món này là món gì?)
I'm on a diet (Tôi đang ăn kiêng)
I'm allergic to (Tôi bị dị ứng với …)
Wheat: Bột mì - dairy products: Sản phẩm bơ sữa
I'm severely allergic to... (Tôi bị dị ứng nặng với … )
Nutslạc shellfish (Đồ hải sản có vỏ cứng)
I'm a vegetarian: Tôi ăn chay
I don't eat ... (Tôi không ăn …)
Meat: thịt pork: Thịt lợn
I'll have the ... (Tôi chọn món …)
Chicken breast (Ức gà) - roast beef (Thịt bò quay) - pasta (Mì Ý)
I'll take this (Tôi chọn món này)
I'm sorry, we're out of for my starter (Thậtxin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi)
For my starter I'll have the soup, and for my main course the steak (Tôi gọi súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính)
How would you like your steak? (Quý khách muốn món bít tết thế nào?)
Rare: Tái - medium-rare: Tái chín - medium: Chín vừa - well done: Chín kỹ
Is that all? (Còn gì nữa không ạ?)
Would you like anything else? (Quý khách có gọi gì nữa không ạ?)
Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn
We're in a hurry: Chúng tôi đang vội
How long will it take? (Sẽ mất bao lâu?)
It'll take about twenty minutes (Mất khoảng 20 phút)
- Trong bữa ăn
Nếu bạn muốn gọi phục vụ, cách gọi lịch sự mà đơn giản là:
Excuse me! (Xin lỗi!)
Sau đây là một số câu nói bạn có thể gặp hoặc muốn dùng trong bữa ăn:
Enjoy your meal! (Chúc quý khách ăn ngon miệng!)
Would you like to taste the wine? (Quý khách có muốn thử rượu không ạ?)
Could we have ...? (Cho chúng tôi …)
Another bottle of wine (Một chai rượu khác)
Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa
Some more milk: Thêm ít sữa nữa
A jug of tap water: Một bình nước máy
Some water: Ít nước
Still or sparkling? (Nước không có ga hay có ga?)
Would you like any coffee or dessert? (Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?)
Do you have any desserts? (Nhà hàng có đồ tráng miệng không?)
Could I see the dessert menu? (Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?)
Was everything alright? (Mọi việc ổn cả chứ ạ?)
Thanks, that was delicious (Cám ơn, rất ngon)
This isn't what I ordered (Đây không phải thứ tôi gọi )
This food's cold (Thức ăn nguội quá )
This is too salty (Món này mặn quá)
This doesn't taste right (Món này không đúng vị)
We've been waiting a long time (Chúng tôi đợi lâu lắm rồi)
Is our meal on its way? (Món của chúng tôi đã được làm chưa?)
Will our food be long? (Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu khôn
- Thanh toán hóa đơn
The bill, please: Cho xin hóa đơn
Could we have the bill, please? (Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?)
Can I pay by card? (Tôi có thể trả bằng thẻ được không?)
Do you take credit cards? (Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? )
Is service included? (Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?)
Can we pay separately? (Chúng tôi trả tiền riêng được không?)
I'll get this: Để tôi trả
Let's split it (Chúng ta chia đi)
Let's share the bill (Chia hóa đơn đi)
- Các dòng chữ bạn có thể gặp
Please wait to be seated (Xin vui lòng chờ đến khi được xếp chỗ)
Reserved: Đã đặt trước
Service included (Đã bao gồm phí dịch vụ)
Service not included (Chưa bao gồm phí dịch vụ)
Do you have any free tables? (Nhà hàng còn bàn trống không? )
A table for ..., please: (Cho tôi đặt một bàn cho ... người)
I'd like to make a reservation: (Tôi muốn đặt bàn)
I'd like to book a table, please: (Tôi muốn đặt bàn)
When for? (đặt cho khi nào?)
For what time? (Đặt cho mấy giờ?)
This evening at (Cho tối nay lúc …)
Seven o'clock: Bảy giờ - seven thirty: Bảy rưỡi - eight o'clock: Tám giờ - eight thirty: Tám rưỡi
Tomorrow at (Cho ngày mai lúc …)
Noon (Trưa)
For how many people? (Đặt cho bao nhiêu người? )
I've got a reservation: (Tôi đã đặt bàn rồi)
Do you have a reservation? (Anh/chị đã đặt bàn chưa?)
- Gọi món
Could I see the menu, please? (Cho tôi xem thực đơn được không? )
Could I see the wine list, please? (Cho tôi xem danh sách rượu được không?)
Can I get you any drinks? (Quý khách có muốn uống gì không ạ?)
Are you ready to order? (Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?)
Do you have any specials? (Nhà hàng có món đặc biệt không?)
What's the soup of the day? (món súp của hôm nay là súp gì?)
What do you recommend? (Anh/chị gợi ý món nào?)
What's this dish? (Món này là món gì?)
I'm on a diet (Tôi đang ăn kiêng)
I'm allergic to (Tôi bị dị ứng với …)
Wheat: Bột mì - dairy products: Sản phẩm bơ sữa
I'm severely allergic to... (Tôi bị dị ứng nặng với … )
Nutslạc shellfish (Đồ hải sản có vỏ cứng)
I'm a vegetarian: Tôi ăn chay
I don't eat ... (Tôi không ăn …)
Meat: thịt pork: Thịt lợn
I'll have the ... (Tôi chọn món …)
Chicken breast (Ức gà) - roast beef (Thịt bò quay) - pasta (Mì Ý)
I'll take this (Tôi chọn món này)
I'm sorry, we're out of for my starter (Thậtxin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi)
For my starter I'll have the soup, and for my main course the steak (Tôi gọi súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính)
How would you like your steak? (Quý khách muốn món bít tết thế nào?)
Rare: Tái - medium-rare: Tái chín - medium: Chín vừa - well done: Chín kỹ
Is that all? (Còn gì nữa không ạ?)
Would you like anything else? (Quý khách có gọi gì nữa không ạ?)
Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn
We're in a hurry: Chúng tôi đang vội
How long will it take? (Sẽ mất bao lâu?)
It'll take about twenty minutes (Mất khoảng 20 phút)
- Trong bữa ăn
Nếu bạn muốn gọi phục vụ, cách gọi lịch sự mà đơn giản là:
Excuse me! (Xin lỗi!)
Sau đây là một số câu nói bạn có thể gặp hoặc muốn dùng trong bữa ăn:
Enjoy your meal! (Chúc quý khách ăn ngon miệng!)
Would you like to taste the wine? (Quý khách có muốn thử rượu không ạ?)
Could we have ...? (Cho chúng tôi …)
Another bottle of wine (Một chai rượu khác)
Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa
Some more milk: Thêm ít sữa nữa
A jug of tap water: Một bình nước máy
Some water: Ít nước
Still or sparkling? (Nước không có ga hay có ga?)
Would you like any coffee or dessert? (Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?)
Do you have any desserts? (Nhà hàng có đồ tráng miệng không?)
Could I see the dessert menu? (Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?)
Was everything alright? (Mọi việc ổn cả chứ ạ?)
Thanks, that was delicious (Cám ơn, rất ngon)
This isn't what I ordered (Đây không phải thứ tôi gọi )
This food's cold (Thức ăn nguội quá )
This is too salty (Món này mặn quá)
This doesn't taste right (Món này không đúng vị)
We've been waiting a long time (Chúng tôi đợi lâu lắm rồi)
Is our meal on its way? (Món của chúng tôi đã được làm chưa?)
Will our food be long? (Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu khôn
- Thanh toán hóa đơn
The bill, please: Cho xin hóa đơn
Could we have the bill, please? (Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?)
Can I pay by card? (Tôi có thể trả bằng thẻ được không?)
Do you take credit cards? (Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? )
Is service included? (Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?)
Can we pay separately? (Chúng tôi trả tiền riêng được không?)
I'll get this: Để tôi trả
Let's split it (Chúng ta chia đi)
Let's share the bill (Chia hóa đơn đi)
- Các dòng chữ bạn có thể gặp
Please wait to be seated (Xin vui lòng chờ đến khi được xếp chỗ)
Reserved: Đã đặt trước
Service included (Đã bao gồm phí dịch vụ)
Service not included (Chưa bao gồm phí dịch vụ)
Một số tính từ về tính cách con người
1. Gentle : hiền hậu
2. Evil : độc ác
3. Arrogant : kiêu ngạo
4. Obedient : biết nghe lời
5. Proud : tự hào
6. Mischievous : quậy phá, tinh nghịch.
7. Confident : tự tin
8. Courteous : lịch thiệp.
9. Conceited : đầy tự phụ.
10. Gracious : tử tế, hào hiệp.
11. Cold-blooded : máu lạnh.
12. Dynamic : năng động.
13. Sociable : hoà đồng.
14. Mysterious : bí ẩn.
15. Miserable : khốn khổ.
16. Hard-working : siêng năng.
17. Lazy : lười biếng.
18. Passionate : nồng nàn.
19. Romantic : lãng mạng.
20. Emotive : dễ xúc động.
21. Sensitive : nhạy cảm.
22. Heated : cháy bỏng.
23. Vengeanful : đầy thù hằn, thù dai.
24. Trustful : đáng tin.
25. Flattering : hay nịnh hót.
26. Mild : ôn hoà.
27. Dangerous : nguy hiểm.
28. Expedient : thủ đoạn.
29. Cheating : gian trá.
30. Passive : thụ động.
31. Active : chủ động.
32. Wanton (immoral) : phóng đãng.
33. Luxurious : sang trọng, quý phái.
34. Noble : quý tộc.
35. Pleasant : dễ chịu.
36. Annoying : phiền hà.
Thứ Sáu, 3 tháng 5, 2013
Giới hạn ôn thi môn ĐLCM của ĐCSVN học kỳ 2, năm học 2012-2013
Giới hạn ôn thi môn ĐLCM của ĐCSVN học kỳ 2, năm học 2012-2013 |
Thứ sáu, 03 Tháng 5 2013 16:29 |
Giới hạn môn Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam học kỳ 2 năm học 2012-2013 LT 1.5.1: Tình hình xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. Anh (chị) hãy: a. Phân tích chính sách thống trị của thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. b. Trình bày sự chuyển biến của xã hội Việt Nam dưới chính sách thống trị của thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. LT 1.5.4 : Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Anh (chị) hãy: a. Phân tích vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc tìm ra con đường cứu nước. b. Trình bày vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc chuẩn bị những điều kiện về chính trị tư tưởng, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. LT 1.5.5 (5điểm): Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo trong Hội nghị Hợp nhất ba tổ chức cộng sản (mùa xuân năm 1930). Anh (chị) hãy: a. Trình bày hoàn cảnh ra đời Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng. b. Phân tích nội dung và ý nghĩa Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng. LT 2.5.1(5điểm): Luận cương Chính trị tháng 10/1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương. Anh (chị) hãy: a. Trình bày hoàn cảnh ra đời Luận cương chính trị. b. Phân tích nội dung của Luận cương chính trị . LT 2.5.3 (5điểm): Sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng giai đoạn 1939 – 1941. Anh (chị) hãy: a. Trình bày hoàn cảnh lịch sử . b. Phân tích nội dung và ý nghĩa chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng . LT 2.5.4(5điểm): Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Ban thường vụ Trung ương Đảng ngày 12/03/1945. Anh (chị) hãy: a. Trình bày hoàn cảnh lịch sử . b. Phân tích nội dung và ý nghĩa của bản Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. LT 3.5.1(5điểm): Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc” của Ban Chấp hành Trung ương Đảng ngày 25/11/1945. Anh (chị) hãy: b. Phân tích nội dung cơ bản của Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc”. c. Trình bày quá trình thực hiện chỉ thị. LT 3.5.2(5điểm): Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 - 1950). Anh (chị) hãy: a. Trình bày hoàn cảnh lịch sử . b. Phân tích nội dung và ý nghĩa đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1950) . LT 3.5.4 (5điểm): Đường lối kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược (1954 - 1964). Anh (chị) hãy: a. Trình bày hoàn cảnh lịch sử . b. Phân tích nội dung và ý nghĩa đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước. LT 4.5.3 (5điểm): Mục tiêu, quan điểm của công nghiệp hoá, hiện đại hoá thời kỳ đổi mới. Anh (chị) hãy: a. Phân tích mục tiêu công nghiệp hoá, hiện đại hoá thời kỳ đổi mới. b. Phân tích quan điểm công nghiệp hoá, hiện đại hoá thời kỳ đổi mới. LT 4.5.4 (5điểm): Định hướng đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp - nông thôn thời kỳ đổi mới. Anh (chị) hãy: a. Trình bày chủ trương công nghiệp hoá, hiện đại hoá Nông nghiệp - nông thôn. b. Trình bày vấn đề quy hoạch phát triển nông thôn. c. Trình bày vấn đề giải quyết lao động việc làm ở nông thôn. LT 4.5.5 (5điểm): Định hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức trong việc phát triển kinh tế vùng thời kỳ đổi mới. Anh (chị) hãy: a. Trình bày tầm quan trọng của phát triển kinh tế vùng. b. Phân tích chủ trương của Đảng về đẩy mạnh phát triển kinh tế vùng. LT 5.5.2 (5điểm): Sự hình thành tư duy của Đảng về kinh tế thị trường (KTTT) từ Đại hội VI đến Đại hội VIII. Anh (chị) hãy: a. Trình bày sự thay đổi nhận thức của Đảng về KTTT. b. Trình bày tính tất yếu khách quan và sự cần thiết sử dụng KTTT định hướng xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam . LT 5.5.3(5điểm): Mục tiêu và quan điểm cơ bản tiếp tục hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường (KTTT) định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta. Anh (chị) hãy: a. Phân tích mục tiêu hoàn thiện thể chế KTTT định hướng xã hội chủ nghĩa. b.Trình bày quan điểm hoàn thiện thể chế KTTT định hướng xã hội chủ nghĩa. LT 6.5.3 (5điểm): Chủ trương xây dựng Đảng trong hệ thống chính trị Việt Nam thời kỳ đổi mới. Anh (chị) hãy: a. Trình bày vi trò, vị trí của Đảng trong hệ thống chính trị Việt Nam . b. Phân tích chủ trương đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam . LT 6.5.4(5điểm): Chủ trương xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa trong hệ thống chính trị của Việt Nam thời kỳ đổi mới. Anh (chị) hãy: a. Trình bày đặc điểm của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam . b. Phân tích một số biện pháp để xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam . LT 7.5.2: (5điểm): Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc ở Việt Nam thời kỳ đổi mới. Anh (chị) hãy: a. Phân tích tính tiên tiến của nền văn hóa Việt Nam . b. Trình bày bản sắc dân tộc của nền văn hóa Việt Nam . LT 7.5. 3(5 điểm): Giáo dục và đào tạo, cùng với khoa học và công nghệ được coi là quốc sách hàng đầu để xây dựng nền văn hóa Việt Nam hiện nay. a. Tầm quan trọng của giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ trong quá trình xây dựng nền văn hóa Việt Nam hiện nay (1 điểm) b. Chủ trương phát triển giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ trong quá trình xây dựng nền văn hóa Việt Nam (4 điểm) LT 8.5.1 (5điểm): Nội dung đường lối đối ngoại thời kỳ 1975 – 1986. Anh (chị) hãy:
LT 8.5.2: Hoàn cảnh lịch sử hình thành đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam thời kỳ đổi mới. a. Tình hình thế giới (2 điểm) b. Yêu cầu và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam (3 điểm) http://coban.tnut.edu.vn/index.php?option=com_content&view=category&id=85&Itemid=126 |
Thứ Ba, 23 tháng 4, 2013
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẰNG THƠ - part 2
Phần 2.
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi.
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi.
Tiếng anh - 120 TÍNH TỪ MÔ TẢ VỀ NGƯỜI
1. Tall: Cao
2. Short: Thấp
3. Big: To, béo
4. Fat: Mập, béo
5. Thin: Gầy, ốm
6. Clever: Thông minh
7. Intelligent: Thông minh
8. Stupid: Đần độn
9. Dull: Đần độn
10. Dexterous: Khéo léo
11. Clumsy: Vụng về
12. Hard-working: Chăm chỉ
13. Diligent: Chăm chỉ
14. Lazy: Lười biếng
15. Active: Tích cực
16. Potive: Tiêu cực
17. Good: Tốt
18. Bad: Xấu, tồi
19. Kind: Tử tế
20. Unmerciful: Nhẫn tâm
21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
22. Nice: Tốt, xinh
23. Glad: Vui mừng, sung sướng
24. Bored: Buồn chán
25. Beautiful: Đẹp
26. Pretty: Xinh, đẹp
27. Ugly: Xấu xí
28. Graceful: Duyên dáng
29. Unlucky: Vô duyên
30. Cute: Dễ thương, xinh xắn
31. Bad-looking: Xấu
32. Love: Yêu thương
33. Hate: Ghét bỏ
34. Strong: Khoẻ mạnh
35. Weak: Ốm yếu
36. Full: No
37. Hungry: Đói
38. Thirsty: Khát
39. Naive: Ngây thơ
40. Alert: Cảnh giác
41. Keep awake: Tỉnh táo
42. Sleepy: Buồn ngủ
43. Joyful: Vui sướng
44. Angry, mad: Tức giận
45. Young: Trẻ
46. Old: Già
47. Healthy, well: Khoẻ mạnh
48. Sick: Ốm
49. Polite: Lịch sự
50. Impolite: Bất lịch sự
51. Careful: Cẩn thận
52. Careless: Bất cẩn
53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng
54. Mean: Hèn, bần tiện
55. Brave: Dũng cảm
56. Afraid: Sợ hãi
57. Courage: Gan dạ, dũng cảm
58. Scared: Lo sợ
59. Pleasant: Dễ chịu
60. Unpleasant: Khó chịu
61. Frank: Thành thật
62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá
63. Cheerful: Vui vẻ
64. Sad: Buồn sầu
65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
66. Selfish: Ích kỷ
67. Comfortable: Thoải mái
68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu
69. Convenience: Thoải mái,
70. Worried: Lo lắng
71. Merry: Sảng khoái
72. Tired: Mệt mỏi
73. Easy-going: Dễ tính
74. Difficult to please: Khó tính
75. Fresh: Tươi tỉnh
76. Exhausted: Kiệt sức
77. Gentle: Nhẹ nhàng
78. Calm down: Bình tĩnh
79. Hot: Nóng nảy
80. Openheard, openness: Cởi mở
81. Secretive: Kín đáo
82. Passionate: Sôi nổi
83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ
85. Shammeless: Trâng tráo
86. Shy: Xấu hổ
87. Composed: Điềm đạm
88. Cold: Lạnh lùng
89. Happy: Hạnh phúc
90. Unhappy: Bất hạnh
91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ
92. Lucky: May mắn
93. Unlucky: Bất hạnh
94. Rich: Giàu có
95. Poor: Nghèo khổ
96. Smart: Lanh lợi
97. Uneducated: Ngu dốt
98. Sincere: Chân thực
99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc
100. Patient: Kiên nhẫn
101. Impatient: Không kiên nhẫn
102. Dumb: Câm
103. Deaf: Điếc
104. Blind: Mù
105. Honest: Thật thà. Trung thực
106. Dishonest: Bất lương, không thật thà
107. Fair: Công bằng
108. Unpair: Bất công
109. Glad: Vui mừng
110. Upset: Bực mình
111. Wealthy: Giàu có
112. Broke: Túng bấn
113. Friendly: Thân thiện
114. Unfriendly: Khó gần
115. Hospitality: Hiếu khách
116. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự
117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu
118. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn
119. Truthful: Trung thực
120. Cheat: Lừa đảo
2. Short: Thấp
3. Big: To, béo
4. Fat: Mập, béo
5. Thin: Gầy, ốm
6. Clever: Thông minh
7. Intelligent: Thông minh
8. Stupid: Đần độn
9. Dull: Đần độn
10. Dexterous: Khéo léo
11. Clumsy: Vụng về
12. Hard-working: Chăm chỉ
13. Diligent: Chăm chỉ
14. Lazy: Lười biếng
15. Active: Tích cực
16. Potive: Tiêu cực
17. Good: Tốt
18. Bad: Xấu, tồi
19. Kind: Tử tế
20. Unmerciful: Nhẫn tâm
21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
22. Nice: Tốt, xinh
23. Glad: Vui mừng, sung sướng
24. Bored: Buồn chán
25. Beautiful: Đẹp
26. Pretty: Xinh, đẹp
27. Ugly: Xấu xí
28. Graceful: Duyên dáng
29. Unlucky: Vô duyên
30. Cute: Dễ thương, xinh xắn
31. Bad-looking: Xấu
32. Love: Yêu thương
33. Hate: Ghét bỏ
34. Strong: Khoẻ mạnh
35. Weak: Ốm yếu
36. Full: No
37. Hungry: Đói
38. Thirsty: Khát
39. Naive: Ngây thơ
40. Alert: Cảnh giác
41. Keep awake: Tỉnh táo
42. Sleepy: Buồn ngủ
43. Joyful: Vui sướng
44. Angry, mad: Tức giận
45. Young: Trẻ
46. Old: Già
47. Healthy, well: Khoẻ mạnh
48. Sick: Ốm
49. Polite: Lịch sự
50. Impolite: Bất lịch sự
51. Careful: Cẩn thận
52. Careless: Bất cẩn
53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng
54. Mean: Hèn, bần tiện
55. Brave: Dũng cảm
56. Afraid: Sợ hãi
57. Courage: Gan dạ, dũng cảm
58. Scared: Lo sợ
59. Pleasant: Dễ chịu
60. Unpleasant: Khó chịu
61. Frank: Thành thật
62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá
63. Cheerful: Vui vẻ
64. Sad: Buồn sầu
65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
66. Selfish: Ích kỷ
67. Comfortable: Thoải mái
68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu
69. Convenience: Thoải mái,
70. Worried: Lo lắng
71. Merry: Sảng khoái
72. Tired: Mệt mỏi
73. Easy-going: Dễ tính
74. Difficult to please: Khó tính
75. Fresh: Tươi tỉnh
76. Exhausted: Kiệt sức
77. Gentle: Nhẹ nhàng
78. Calm down: Bình tĩnh
79. Hot: Nóng nảy
80. Openheard, openness: Cởi mở
81. Secretive: Kín đáo
82. Passionate: Sôi nổi
83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ
85. Shammeless: Trâng tráo
86. Shy: Xấu hổ
87. Composed: Điềm đạm
88. Cold: Lạnh lùng
89. Happy: Hạnh phúc
90. Unhappy: Bất hạnh
91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ
92. Lucky: May mắn
93. Unlucky: Bất hạnh
94. Rich: Giàu có
95. Poor: Nghèo khổ
96. Smart: Lanh lợi
97. Uneducated: Ngu dốt
98. Sincere: Chân thực
99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc
100. Patient: Kiên nhẫn
101. Impatient: Không kiên nhẫn
102. Dumb: Câm
103. Deaf: Điếc
104. Blind: Mù
105. Honest: Thật thà. Trung thực
106. Dishonest: Bất lương, không thật thà
107. Fair: Công bằng
108. Unpair: Bất công
109. Glad: Vui mừng
110. Upset: Bực mình
111. Wealthy: Giàu có
112. Broke: Túng bấn
113. Friendly: Thân thiện
114. Unfriendly: Khó gần
115. Hospitality: Hiếu khách
116. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự
117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu
118. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn
119. Truthful: Trung thực
120. Cheat: Lừa đảo
NHỮNG CÂU CHỬI NHAU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
Học để biết tụi nó chửi nhau thế nào hoặc có chửi mình không nhé. Nhỡ bị chửi mà ko hiểu rồi cười cười thì thiệt lắm :v
1-Đồ dở hơi!
Up yours!
3-Tức quá đi!
How irritating!
4-Vô lý!
Nonsence!
5-Đừng có ngu quá chứ !
Don't be such an ass.
6-Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!)
You’re a such a jerk!
7-Mày không có óc à?
Are you an airhead ?
8-Biến đi! Cút đi!
Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
9-Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!
That’s it! I can’t put up with it!
10-Thằng ngu!
You idiot!( What a jerk!)
11-Đồ keo kiệt!
What a tightwad!
12-Mẹ kiếp!
Damn it!
13-Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình.
Go away!I want to be left alone!
14- Shut up , and go away!You're a complete nutter!!!
Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !
15-You scoundrel!
Thằng vô lại !!
16-Keep your mouth out of my business!
Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!
17-Keep your nose out of my business!
Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !
18-Do you wanna die?( Wanna die ?)
Mày muốn chết à ?
19-You're such a dog !
Thằng chó này.
20-You really chickened out.
Đồ hèn nhát.
21: god - damned
khốn kiếp
22: what a life! ^^ oh,hell!
mẹ kiếp
23 uppy!
chó con
24: the dirty pig!
đồ con lợn
25: fuck you =
đis mẹ mày á
26. What do you want?
Mày muốn gì ?
27.You’ve gone too far!
Mày thật quá quắt/ đáng !
28. Get away from me!
Hãy tránh xa tao ra !
29. I can’t take you any more!
Tao chịu hết nỗi mày rồi
30. You asked for it.
Do tự mày chuốc lấy
31. Shut up!
Câm miệng
32. Get lost.
Cút đi
33. You’re crazy!
Mày điên rồi !
34. Who do you think you are?
Mày tưởng mày là ai ?
35. I don’t want to see your face!
Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
36. Get out of my face.
Cút ngay khỏi mặt tao
37. Don’t bother me.
Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
38. You piss me off.
Mày làm tao tức chết rồi
39. You have a lot of nerve.
Mặt mày cũng dày thật
40. It’s none of your business.
Liên quan gì đến mày
41. Do you know what time it is?
Mày có biết mày giờ rối không?
42. Who says?
Ai nói thế ?
43. Don’t look at me like that.
Đừng nhìn tao như thế
44. Drop dead.
Chết đi
45. You bastard!
Đồ tạp chũng
46. That’s your problem.
Đó là chuyện của mày.
47. I don’t want to hear it.
Tao không muốn nghe
48. Get off my back.
Đừng lôi thôi nữa
49. Who do you think you’re talking to?
Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
50. What a stupid idiot!
Đúng là đồ ngốc
51. That’s terrible.
Gay go thật
52. Mind your own business!
Lo chuyện của mày trước đi
53. I detest you!
Tao câm hận mày
54. Can’t you do anything right?
Mày không làm được ra trò gì sao ?
55. You bitch!:
đồ chó đẻ
56. Fuck off!:
mẹ kiếp hoặc j đó tương tự=.=
57. Knucklehead
đồ đần độn
- Nhớ SHARE để lưu trữ và học nhé!
1-Đồ dở hơi!
Up yours!
3-Tức quá đi!
How irritating!
4-Vô lý!
Nonsence!
5-Đừng có ngu quá chứ !
Don't be such an ass.
6-Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!)
You’re a such a jerk!
7-Mày không có óc à?
Are you an airhead ?
8-Biến đi! Cút đi!
Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
9-Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!
That’s it! I can’t put up with it!
10-Thằng ngu!
You idiot!( What a jerk!)
11-Đồ keo kiệt!
What a tightwad!
12-Mẹ kiếp!
Damn it!
13-Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình.
Go away!I want to be left alone!
14- Shut up , and go away!You're a complete nutter!!!
Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !
15-You scoundrel!
Thằng vô lại !!
16-Keep your mouth out of my business!
Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!
17-Keep your nose out of my business!
Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !
18-Do you wanna die?( Wanna die ?)
Mày muốn chết à ?
19-You're such a dog !
Thằng chó này.
20-You really chickened out.
Đồ hèn nhát.
21: god - damned
khốn kiếp
22: what a life! ^^ oh,hell!
mẹ kiếp
23 uppy!
chó con
24: the dirty pig!
đồ con lợn
25: fuck you =
đis mẹ mày á
26. What do you want?
Mày muốn gì ?
27.You’ve gone too far!
Mày thật quá quắt/ đáng !
28. Get away from me!
Hãy tránh xa tao ra !
29. I can’t take you any more!
Tao chịu hết nỗi mày rồi
30. You asked for it.
Do tự mày chuốc lấy
31. Shut up!
Câm miệng
32. Get lost.
Cút đi
33. You’re crazy!
Mày điên rồi !
34. Who do you think you are?
Mày tưởng mày là ai ?
35. I don’t want to see your face!
Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
36. Get out of my face.
Cút ngay khỏi mặt tao
37. Don’t bother me.
Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
38. You piss me off.
Mày làm tao tức chết rồi
39. You have a lot of nerve.
Mặt mày cũng dày thật
40. It’s none of your business.
Liên quan gì đến mày
41. Do you know what time it is?
Mày có biết mày giờ rối không?
42. Who says?
Ai nói thế ?
43. Don’t look at me like that.
Đừng nhìn tao như thế
44. Drop dead.
Chết đi
45. You bastard!
Đồ tạp chũng
46. That’s your problem.
Đó là chuyện của mày.
47. I don’t want to hear it.
Tao không muốn nghe
48. Get off my back.
Đừng lôi thôi nữa
49. Who do you think you’re talking to?
Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
50. What a stupid idiot!
Đúng là đồ ngốc
51. That’s terrible.
Gay go thật
52. Mind your own business!
Lo chuyện của mày trước đi
53. I detest you!
Tao câm hận mày
54. Can’t you do anything right?
Mày không làm được ra trò gì sao ?
55. You bitch!:
đồ chó đẻ
56. Fuck off!:
mẹ kiếp hoặc j đó tương tự=.=
57. Knucklehead
đồ đần độn
- Nhớ SHARE để lưu trữ và học nhé!
MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
Vậy hả? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Tôi hiểu rồi ----> I got it !
Cứ liều thử đi ----> Go for it!
Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! ----> How cute!
Đợi một chút. ----> Wait a moment! Wait minute!
Cái đó không thành vấn đề----> It doesn't matter
Đừng nhìn lén --->Don't peep
Bạn muốn nói gì, ý bạn là gì? ---> What do you mean?
Không đến nỗi---> Not so bad
Cũng vậy thôi mà ---->it's all the same
Để Làm Gì? ---> For What
Àh, này ---> By the way
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Tôi hiểu rồi ----> I got it !
Cứ liều thử đi ----> Go for it!
Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! ----> How cute!
Đợi một chút. ----> Wait a moment! Wait minute!
Cái đó không thành vấn đề----> It doesn't matter
Đừng nhìn lén --->Don't peep
Bạn muốn nói gì, ý bạn là gì? ---> What do you mean?
Không đến nỗi---> Not so bad
Cũng vậy thôi mà ---->it's all the same
Để Làm Gì? ---> For What
Àh, này ---> By the way
Tiếng anh - TỪ VỰNG VỀ QUẦN ÁO, ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN
1. Quần áo
dress : váy liền
skirt : chân váy
miniskirt : váy ngắn
blouse : áo sơ mi nữ
stockings: tất dài
tights : quần tất
socks : tất
high heels (high-heeled shoes) : giày cao gót
sandals : dép xăng-đan
stilettos : giày gót nhọn
trainers : giầy thể thao
wellingtons : ủng cao su
slippers : dép đi trong nhà
shoelace : dây giày
boots :bốt
leather jacket :áo khoác da
gloves : găng tay
vest : áo lót ba lỗ
underpants : quần lót nam
knickers : quần lót nữ
bra : quần lót nữ
blazer : áo khoác nam dạng vét
swimming costume: quần áo bơi
pyjamas: bộ đồ ngủ
nightie (nightdress) : váy ngủ
dressing gown: áo choàng tắm
bikini : bikini
hat : mũ
baseball cap : mũ lưỡi trai
scarf : khăn
overcoat : áo măng tô
jacket :áo khoác ngắn
trousers (a pair of trousers): quần dài
suit : bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
shorts : quần soóc
jeans :quần bò
shirt :áo sơ mi
tie : cà vạt
t-shirt : áo phông
raincoat : áo mưa
anorak :áo khoác có mũ
pullover : áo len chui đầu
sweater : áo len
cardigan: áo len cài đằng trước
jumper : áo len
boxer shorts : quần đùi
top : áo
thong quần lót dây
dinner jacket com lê đi dự tiệc
bow tie nơ thắt cổ áo nam
2. Đồ dùng cá nhân
wallet ví nam
purse ví nữ
umbrella cái ô
walking stick gậy đi bộ
glasses kính
earrings khuyên tai
wedding ring nhẫn cưới
engagement ring nhẫn đính hôn
lipstick son môi
makeup đồ trang điểm
ring nhẫn
bracelet vòng tay
necklace vòng cổ
piercing khuyên
sunglasses kính râm
watch đồng hồ
cufflinks khuy cài măng sét
belt thắt lưng
lighter bật lửa
keyring móc chìa khóa
keys chìa khóa
comb lược thẳng
hairbrush lược chổi
mirror gương
3. Động từ thường dùng:
To wear: Mặc /đeo (I'm wearing a watch/hat/skirt...)
To put on: Mặc vào
To take off: Cởi ra
dress : váy liền
skirt : chân váy
miniskirt : váy ngắn
blouse : áo sơ mi nữ
stockings: tất dài
tights : quần tất
socks : tất
high heels (high-heeled shoes) : giày cao gót
sandals : dép xăng-đan
stilettos : giày gót nhọn
trainers : giầy thể thao
wellingtons : ủng cao su
slippers : dép đi trong nhà
shoelace : dây giày
boots :bốt
leather jacket :áo khoác da
gloves : găng tay
vest : áo lót ba lỗ
underpants : quần lót nam
knickers : quần lót nữ
bra : quần lót nữ
blazer : áo khoác nam dạng vét
swimming costume: quần áo bơi
pyjamas: bộ đồ ngủ
nightie (nightdress) : váy ngủ
dressing gown: áo choàng tắm
bikini : bikini
hat : mũ
baseball cap : mũ lưỡi trai
scarf : khăn
overcoat : áo măng tô
jacket :áo khoác ngắn
trousers (a pair of trousers): quần dài
suit : bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
shorts : quần soóc
jeans :quần bò
shirt :áo sơ mi
tie : cà vạt
t-shirt : áo phông
raincoat : áo mưa
anorak :áo khoác có mũ
pullover : áo len chui đầu
sweater : áo len
cardigan: áo len cài đằng trước
jumper : áo len
boxer shorts : quần đùi
top : áo
thong quần lót dây
dinner jacket com lê đi dự tiệc
bow tie nơ thắt cổ áo nam
2. Đồ dùng cá nhân
wallet ví nam
purse ví nữ
umbrella cái ô
walking stick gậy đi bộ
glasses kính
earrings khuyên tai
wedding ring nhẫn cưới
engagement ring nhẫn đính hôn
lipstick son môi
makeup đồ trang điểm
ring nhẫn
bracelet vòng tay
necklace vòng cổ
piercing khuyên
sunglasses kính râm
watch đồng hồ
cufflinks khuy cài măng sét
belt thắt lưng
lighter bật lửa
keyring móc chìa khóa
keys chìa khóa
comb lược thẳng
hairbrush lược chổi
mirror gương
3. Động từ thường dùng:
To wear: Mặc /đeo (I'm wearing a watch/hat/skirt...)
To put on: Mặc vào
To take off: Cởi ra
Tiếng anh - Tính Cách Con Người
careful: cẩn thận
cheerful/amusing: vui vẻ
clever: khéo léo
tacful: khéo xử, lịch thiệp
competitive: cạnh tranh, đua tranh
confident: tự tin
creative: sáng tạo
dependable: đáng tin cậy
dumb: không có tiếng nói
enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình
easy-going: dễ tính
extroverted: hướng ngoại
faithful: chung thuỷ
introverted: hướng nội
generous: rộng lượng
gentle: nhẹ nhàng
humorous: hài hước
honest: trung thực
imaginative: giàu trí tưởng tượng
intelligent: thông minh(smart)
kind: tử tế
loyal: trung thành
observant: tinh ý
optimistic: lạc quan
patient: kiên nhẫn
pessimistic: bi quan
polite: lịch sự
outgoing: hướng ngoại, thân thiện(sociable, friendly)
open-minded: khoáng đạt
quite: ít nói
rational: có lý trí, có chừng mực
reckless: hấp tấp
sincere: thành thật, chân thật
stubborn: bướng bỉnh(as stubborn as a mule)
talkative: lắm mồm
understanding: hiểu biết(an understanding man)
wise: thông thái, uyên bác(a wise man)
lazy: lười biếng
hot-temper: nóng tính
bad-temper: khó chơi
selfish: ích kỷ
mean: keo kiệt
cold: lạnh lùng
Silly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
Crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)
Mad: điên, khùng
Aggressive: xấu bụng
Unkind: xấu bụng, không tốt
Unpleasant: khó chịu
Cruel: độc ác
cheerful/amusing: vui vẻ
clever: khéo léo
tacful: khéo xử, lịch thiệp
competitive: cạnh tranh, đua tranh
confident: tự tin
creative: sáng tạo
dependable: đáng tin cậy
dumb: không có tiếng nói
enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình
easy-going: dễ tính
extroverted: hướng ngoại
faithful: chung thuỷ
introverted: hướng nội
generous: rộng lượng
gentle: nhẹ nhàng
humorous: hài hước
honest: trung thực
imaginative: giàu trí tưởng tượng
intelligent: thông minh(smart)
kind: tử tế
loyal: trung thành
observant: tinh ý
optimistic: lạc quan
patient: kiên nhẫn
pessimistic: bi quan
polite: lịch sự
outgoing: hướng ngoại, thân thiện(sociable, friendly)
open-minded: khoáng đạt
quite: ít nói
rational: có lý trí, có chừng mực
reckless: hấp tấp
sincere: thành thật, chân thật
stubborn: bướng bỉnh(as stubborn as a mule)
talkative: lắm mồm
understanding: hiểu biết(an understanding man)
wise: thông thái, uyên bác(a wise man)
lazy: lười biếng
hot-temper: nóng tính
bad-temper: khó chơi
selfish: ích kỷ
mean: keo kiệt
cold: lạnh lùng
Silly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
Crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)
Mad: điên, khùng
Aggressive: xấu bụng
Unkind: xấu bụng, không tốt
Unpleasant: khó chịu
Cruel: độc ác
Cách chỉ đường bằng tiếng Anh - Part 1
Go straight on Elm Street.
Đi thẳng đường Elm.
Go along Elm Street.
Đi dọc đường Elm.
Go down Elm Street.
Đi xuống đường Elm.
Follow Elm Street for 200 metres.
Đi thẳng đường Elm 200 mét.
Follow Elm Street until you get to the church.
Đi theo đường Elm cho đến khi bạn nhìn thấy nhà thờ.
Turn left into Oxford Street.
Rẽ trái vào đường Oxford.
Turn right into Oxford Street.
Rẽ phải vào đường Oxford.
Take the first turning on the right.
Rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên.
Go past the pet shop.
Đi qua cửa hàng bán thú nuôi.
Go along the river.
Đi dọc bờ sông.
Go over the bridge.
Đi qua cầu.
Go through the park.
Băng qua công viên.
Go towards the church.
Đi theo hướng đến nhà thờ.
Go up the hill.
Đi lên dốc.
Go down the hill.
Đi xuống dốc.
Cross Oxford Street.
Băng qua đường Oxford.
The bookshop is opposite the church.
Hiệu sách ở đối diện nhà thờ.
The bookshop is between the church and the pet shop.
Hiệu sách nằm giữa nhà thờ và cửa hàng bán thú nuôi.
The bookshop is on/at the corner.
Hiệu sách nằm ở góc phố.
The bookshop is in front of the church.
Hiệu sách nằm trước nhà thờ.
The bookshop is behind the church.
Hiệu sách nằm sau nhà thờ.
The bookshop is next to the church.
Hiệu sách nằm sát cạnh nhà thờ.
The bookshop is beside the church.
Hiệu sách nằm cạnh nhà thờ.
The bookshop is near the church.
Hiệu sách nằm gần nhà thờ.
car park, parking lot
Bãi đỗ xe
crossroads
Đường giao nhau
roundabout
Đường vòng
traffic lights
Đèn giao thông
Đi thẳng đường Elm.
Go along Elm Street.
Đi dọc đường Elm.
Go down Elm Street.
Đi xuống đường Elm.
Follow Elm Street for 200 metres.
Đi thẳng đường Elm 200 mét.
Follow Elm Street until you get to the church.
Đi theo đường Elm cho đến khi bạn nhìn thấy nhà thờ.
Turn left into Oxford Street.
Rẽ trái vào đường Oxford.
Turn right into Oxford Street.
Rẽ phải vào đường Oxford.
Take the first turning on the right.
Rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên.
Go past the pet shop.
Đi qua cửa hàng bán thú nuôi.
Go along the river.
Đi dọc bờ sông.
Go over the bridge.
Đi qua cầu.
Go through the park.
Băng qua công viên.
Go towards the church.
Đi theo hướng đến nhà thờ.
Go up the hill.
Đi lên dốc.
Go down the hill.
Đi xuống dốc.
Cross Oxford Street.
Băng qua đường Oxford.
The bookshop is opposite the church.
Hiệu sách ở đối diện nhà thờ.
The bookshop is between the church and the pet shop.
Hiệu sách nằm giữa nhà thờ và cửa hàng bán thú nuôi.
The bookshop is on/at the corner.
Hiệu sách nằm ở góc phố.
The bookshop is in front of the church.
Hiệu sách nằm trước nhà thờ.
The bookshop is behind the church.
Hiệu sách nằm sau nhà thờ.
The bookshop is next to the church.
Hiệu sách nằm sát cạnh nhà thờ.
The bookshop is beside the church.
Hiệu sách nằm cạnh nhà thờ.
The bookshop is near the church.
Hiệu sách nằm gần nhà thờ.
car park, parking lot
Bãi đỗ xe
crossroads
Đường giao nhau
roundabout
Đường vòng
traffic lights
Đèn giao thông